Đôi nét về cửa hàng tiện lợi Circle K
Hướng dẫn giải UNIT 1 LỚP 8 COMMUNICATION - sách mới
1. Read the following article on the magazine 4Teen website.
(Đọc bài báo sau trên website tạp chí 4Teen. )
This week 4Teen has opened a forum for friends around the world to share how they spend their free time.
(Tạp chí 4Teen tuần này đã mở ra một diễn đàn cho bạn bè khắp thế giới để chia sẻ cách họ trải qua thời gian rảnh.)
* Emily - I love hanging out w/ my best friend Helen in my spare time, like going ‘window shopping’. J4F! We also work as volunteers for an animal protection organisation. 2moro we r going to a farm. (posted Tue 3.20 pm)
(Emily - Tớ thích tụ tập với bạn thân là Helen vào thời gian rảnh, như đi chơi ngắm đồ bày ở cửa hàng. Chỉ cho vui thôi! Chúng tớ cũng làm tình nguyện viên cho một tổ chức bảo vệ động vật. Ngày mai chúng tớ sẽ đi đến một nông trại. đăng vào 3.20pm thứ 3)
* Hang - This may sound weird, but I adore cloud watching. Find an open space, lie on ur back, n’ look at the clouds. Use ur imagination. EZ! DYLI too? (posted Wed 8.04 pm)
(Hằng - Điều này có vẻ kì cục, nhưng mình cực kỳ thích ngắm mây. Tìm một không gian mở, nằm xuống và ngắm nhìn những đám mây. Sử dụng trí tưởng tượng của bạn. Rất dễ! Bạn có thích không? đăng vào 8.04 pm thứ 4)
* Linn - This year my city is the European Capital of Culture, so lots goin’ on. At weekends my bro n’ I go 2 our city community centre where we dance, paint, and do drama. I’m hooked on drama! <3 it! (posted Thu 6.26 pm)
(Linn - Năm nay thành phố tôi là Thủ đô Văn hóa châu Âu, vì vậy nhiều hoạt động sẽ diễn ra. Vào cuối tuần anh trai tôi và tôi sẽ đi đến trung tâm văn hóa cộng đồng thành phố nơi mà chúng tôi nhảy múa, vẽ và đóng kịch. Tôi rất thích thú với kịch. Thật thích nó! đăng vào 6.26 pm thứ 5 )
* Minh - I like doing sports – I’m in my school’s football team. But what I mostly do in my free time is help my aunt. She has cooking classes 4 small groups of tourists. It’s WF 4 me! (posted Fri 7.19 pm)
(Minh - Tớ thích chơi thể thao - Tớ ở trong đội bóng đá của trường. Nhưng việc mà tớ thường làm nhất trong thời gian rảnh là giúp dì. Dì có những lớp nấu ăn cho những nhóm nhỏ khách du lịch. Đối với tớ đó cũng là cách vui! đăng vào 6.26 pm thứ 6)
* Manuel - I’ve been kind of addicted to the net. I just love sitting in front of my computer for hours! But now my mum has said it’s NUFF! I’ll start my judo class this weekend. It’s OK. WBU? (posted Fri 8.45 pm)
(Manuel - Mình nghiện net khủng khiếp. Mình chỉ thích ngồi trước máy tính hàng giờ liền! Nhưng bây giờ mẹ mình nói rằng đã đủ rồi! Mình sẽ bắt đầu học judo cuối tuần này. Được thôi. Còn cậu thì sao? đăng vào 8.45 pm thứ 6 )
2. Can you understand the abbreviations in the text? Use this ‘netlingo’ dictionary if necessary.
(Bạn có hiểu những từ viết tắt trong đoạn văn trên không? Sử dụng từ điển 'ngôn ngữ dùng để giao tiếp trên mạng' dưới đây nếu cần thiết.)
Now add to the dictionary other abbreviations used for online chatting/texting that you know.
(Bây giờ thêm vào từ điển các từ viết tắt khác được sử dụng để trò chuyện / nhắn tin trực tuyến mà bạn biết)
ASAP ~ As Soon as Possible (càng sớm càng tốt)
BFF ~ Best Friends, Forever (bạn thân mãi mãi)
CUS ~ See you soon (hẹn sớm gặp lại bạn)
F2F ~ Face to Face (mặt đối mặt, trực tiếp)
ILU / ILY ~ I love you (tôi yêu bạn)
J/K ~ Just kidding (chỉ đùa thôi)
LOL ~ Laughing out loud (cười to)
OMG ~ Oh my God! (lạy chúa tôi!)
TGIF ~ Thanks God, it's Friday! (tạ ơn Chúa, thứ 6 rồi)
3. Find information in the text to complete the table.
(Tìm thông tin trong bài văn để hoàn thành bảng.)
What activity is mentioned? (Hoạt động nào được để cập?)
What does he/she think of it? (Cậu ấy/ cô ấy nghĩ gì về nó?)
- Hanging out with friends (window shopping), working as a volunteer. (Đi chơi với bạn bè (ngắm nghía đồ trưng bày ở cửa hàng), làm tình nguyện viên.)
- She loves it (Cô ấy thích nó.)
- She adores it. It’s easy. (Cô ấy đam mê nó. Nó thật dễ dàng.)
- Going to community centre, painting, dancing, doing drama. (Đi đến trung tâm văn hóa cộng đồng, vẽ, nhảy múa, đóng kịch.)
- She loves it (Cô ấy thích nó.)
- playing football. Helping his aunt in running cooking classes (Chơi bóng đá. Giúp dì cậu ấy trong lớp nấu ăn.)
- He likes it. It’s fun. (Cậu ấy thích đá bóng. Giúp dì thật vui.)
- playing computer games (chơi trò chơi trên máy tính); doing judo (học judo)
- He is addicted to it. (Cậu ấy nghiện nó.); It’s OK. (học judo cũng được thôi).
4. Work with your partner and put the activities in 3 in order from the most interesting to the most boring. Then compare your ideas with other pairs.
(Làm việc với bạn học và đặt những các hoạt động trong bài 3 theo thứ tự từ thú vị nhất đến chán nhất. Sau đó so sánh những ý kiến của các bạn với những cặp khác.)
Gợi ý đáp án, thứ tự có thể thay đổi phụ thuộc vào quan điểm của cá nhân các em.
[MỘT CHUYẾN THĂM CỦA NGƯỜI BẠN QUEN BIẾT QUA THƯ]
- foreign /ˈfɒrən/ (a): thuộc về nước ngoài
+ foreigner /ˈfɒrənə(r)/ (n): người nước ngoài
- activity /ækˈtɪvəti/ (n): hoạt động
- correspond /ˌkɒrəˈspɒnd/ (v): trao đổi thư từ
- at least /ət - liːst/: ít nhất
- ancient /ˈeɪnʃənt/ (a): cổ xưa
- impress /ɪmˈpres/ (v): gây ấn tượng
+ impression /ɪmˈpreʃn/ (n): sự gây ấn tượng
+ impressive /ɪmˈpresɪv/(a): gây ấn tượng
+ beautiful /ˈbjuːtɪfl/ (a): đẹp
+ beautify /ˈbjuːtɪfaɪ/ (v): làm đẹp
- friendliness /ˈfrendlinəs/ (n): sự thân thiện
- mausoleum /ˌmɔːsəˈliːəm/ (n) lăng mộ
- mosque /mɒsk/ (n) nhà thờ Hồi giáo
- primary school /ˈpraɪməri - skuːl/: trường tiểu học
- secondary school /ˈsekəndri - skuːl /: trường trung học
- peace /piːs/(n): hòa bình, sự thanh bình
+ peaceful /ˈpiːsfl/ (a): thanh bình, yên tĩnh
- atmosphere /ˈætməsfɪə(r)/ (n): bầu không khí
- abroad /əˈbrɔːd/ (a) (ở, đi) nước ngoài
- depend on /dɪˈpend/ = rely on /rɪˈlaɪ/ : tùy thuộc vào, dựa vào
- anyway /ˈeniweɪ/ (adv): dù sao đi nữa
- keep in touch with: giữ liên lạc
- worship/ˈwɜːʃɪp/ (v): thờ phượng
- similar /ˈsɪmələ(r)/ (a): tương tự
- industry /ˈɪndəstri/ (n) : ngành công nghiệp
+ industrial /ɪnˈdʌstriəl/ (a): thuộc về công nghiệp
- temple/ˈtempl/ (n): đền, đình
- association /əˌsəʊʃiˈeɪʃn/ (n): hiệp hội
- Asian /ˈeɪʃn/ (a): thuộc Châu Á
- divide into /dɪˈvaɪd/: chia ra
- region /ˈriːdʒən/ (n): vùng, miền
+ regional /ˈriːdʒənl/ (a): thuộc vùng, miền
- comprise /kəmˈpraɪz/ (v): bao gồm
- tropical /ˈtrɒpɪkl/ (a): thuộc về nhiệt đới
- climate /ˈklaɪmət/ (n) khí hậu
- unit of currency /ˈjuːnɪt - əv-/ˈkʌrənsi /: đơn vị tiền tệ
- consist of /kənˈsɪst/ = include /ɪnˈkluːd/ (v): bao gồm, gồm có
- population /ˌpɒpjuˈleɪʃn/ (n) dân số
- Islam /ˈɪzlɑːm/ (n): Hồi giáo
- official /əˈfɪʃl/ (a): chính thức
- religion /rɪˈlɪdʒən/ (n) tôn giáo
+ religious /rɪˈlɪdʒəs/ (a) thuộc về tôn giáo
- in addition /əˈdɪʃn/: ngoài ra
- Buddhism /ˈbʊdɪzəm/(n): Phật giáo
- Hinduism /ˈhɪnduːɪzəm/ (n) Ấn giáo
- widely /ˈwaɪdli/ (adv): một cách rộng rãi
- educate /ˈedʒukeɪt/(v): giáo dục
+ education /ˌedʒuˈkeɪʃn/ (n): nền giáo dục
+ educational /ˌedʒuˈkeɪʃənl/ (a) thuộc về giáo dục
- instruct /ɪnˈstrʌkt/(v): hướng dẫn, chỉ dạy
+ instruction /ɪnˈstrʌkʃn/ (n): việc giáo dục
+ instructor /ɪnˈstrʌktə(r)/(n): người hướng dẫn
- compulsory /kəmˈpʌlsəri/ (a): bắt buộc
- member country /ˈmembə(r) -ˈkʌntri/ : quốc gia thành viên
- relative/ˈrelətɪv/ (n): nhân thân, bà con
- farewell party /ˌfeəˈwel - ˈpɑːti/: tiệc chia tay
- hang – hung – hung /hæŋ - hʌŋ - hʌŋ/ (v): treo, máng
- century /ˈsentʃəri/ (n): thế kỷ
- poet /ˈpəʊɪt/ hoặc /ˈpoʊət/ (n): nhà thơ
+ poetry /ˈpəʊətri/ (n): thơ ca
+ poem /ˈpəʊɪm/ hoặc /ˈpoʊəm/ (n) bài thơ
- traditional /trəˈdɪʃənl/(a): truyền thống
- pants /pænts/ (n) = trousers /ˈtraʊzəz/: quần (dài)
- design /dɪˈzaɪn/ (n, v): bản thiết kế, thiết kế
+ designer /dɪˈzaɪnə(r)/ (n): nhà thiết kế
+ fashion designer /ˈfæʃn/: nhà thiết kế thời trang
- material /məˈtɪəriəl/ (n): vật liệu
- convenient /kənˈviːniənt/ (a): thuận tiện
+ convenience /kənˈviːniəns/ (n): sự thuận tiện
- lines of poetry: những câu thơ
- fashionable /ˈfæʃnəbl/(a): hợp thời trang
- inspire /ɪnˈspaɪə(r)/ (v): gây cảm hứng
+ inspiration /ˌɪnspəˈreɪʃn/ (n): nguồn cảm hứng
- ethnic minority /ˈeθnɪk - /maɪˈnɒrəti /: dân tộc thiểu số
- symbol /ˈsɪmbl/ (n): ký hiệu, biểu tượng
+ symbolize/ˈsɪmbəlaɪz/ (v): tượng trưng
+ modernize /ˈmɒdənaɪz/ (v) hiện đại hóa
- plaid /plæd/ (a) có ca-rô, kẻ ô vuông
- suit /suːt/ hoặc /sjuːt/ (a): trơn
+ sleeveless /ˈsliːvləs/ (a): không có tay
- sweater /ˈswetə(r)/ (n): áo len
- baggy /ˈbæɡi/ (a): rộng thùng thình
- casual clothes /ˈkæʒuəl - /kləʊðz/(n): quần áo thông thường
- sailor /ˈseɪlə(r)/ (n): thủy thủ
- unique /juˈniːk/ (a): độc đáo
- subject /ˈsʌbdʒɪkt/ (n): chủ đề, đề tài
- embroider /ɪmˈbrɔɪdə(r)/ (v): thêu
- label /ˈleɪbl/ (n): nhãn hiệu
- go up = increase /ɪnˈkriːs/ : tăng lên
- economy /ɪˈkɒnəmi/ (n): nền kinh tế
+ economic/ˌiːkəˈnɒmɪk/ (a): thuộc về kinh tế
+ economical /ˌiːkəˈnɒmɪkl/ (a): tiết kiệm
- worldwide /ˈwɜːldwaɪd/ (a): rộng khắp thế giới
- generation /ˌdʒenəˈreɪʃn/ (n): thế hệ
- hardly /ˈhɑːdli/ (adv): hầu như không
- (be) proud of/praʊd/ : tự hào về
UNIT 3: A TRIP TO THE COUNTRYSIDE
-buffalo /ˈbʌfələʊ/ (n): con trâu
- plough /plaʊ/ (n, v): cái cày, cày
- gather /ˈɡæðə(r)/ (v): gặt, thu hoạch
- home village /həʊm -/ˈvɪlɪdʒ/: làng quê
- rest /rest/ (n, v): (sự) nghỉ ngơi
- journey /ˈdʒɜːni/(n) : chuyến đi, hành trình
- cross /krɒs/ (v): đi ngang qua
- paddy filed /ˈpædi -faɪl/ : cánh đồng lúa
- snack /snæk/ (n): thức ăn nhanh
- banyan tree /ˈbænjən - triː /: cây đa
- entrance /ˈentrəns/ (n): cổng vào, lối vào
- riverbank /ˈrɪvəbæŋk/ (n): bờ sông
- enjoy /ɪnˈdʒɔɪ/ (v) – enjoyable /ɪnˈdʒɔɪəbl/ (a): thú vị
- reply /rɪˈplaɪ/ (v) = answer /ˈɑːnsə(r)/ : trả lời
- flow – flew – flown /fləʊ - fluː -fləʊn /(v): chảy
- exchange /ɪksˈtʃeɪndʒ/ (v, n): (sự) trao đổi
- maize /meɪz/ (n) = corn /kɔːn/: bắp / ngô
- nearby /ˌnɪəˈbaɪ/(a) : gần bên
- complete /kəmˈpliːt/ (v): hoàn thành
- feed – fed – fed /fiːd – fed - fed/(v): cho ăn
UNIT 4: LEARNING A FOREIGN LANGUAGE
- learn by heart / /lɜːn - baɪ - /hɑːt/: học thuộc lòng
- as + adj / adv + as possible /ˈpɒsəbl/ : càng … càng tốt
Ex: You come as soon as possible.
- quite /kwaɪt/ (adv) = very, completely:rất
- examine /ɪɡˈzæmɪn/ (v): tra hỏi, xem xét
+ examination /ɪɡˌzæmɪˈneɪʃn/ (n): kỳ thi
- aspect /ˈæspekt/(n): khía cạnh
- in the end = finally, at last : cuối cùng
- exactly /ɪɡˈzæktli/ (adv): chính xác
- passage (n)/ˈpæsɪdʒ/ : đoạn văn
- attend /əˈtend/ (v): theo học, tham dự
+ attendance /əˈtendəns/ (n) sự tham dự
+ attendant /əˈtendənt/ (n) người tham dự
- written examination /ˈrɪtn/: kỳ thi viết
- oral examination /ˈɔːrəl/: kỳ thi nói
- candidate /ˈkændɪdət/ hoặc /ˈkændɪdeɪt/ (n): thí sinh, ứng cử viên
- award /əˈwɔːd/ (v, n): thưởng, phần thưởng
- scholarship/ˈskɒləʃɪp/ (n) : học bổng
- dormitory /ˈdɔːmətri/ (n): ký túc xá
- campus /ˈkæmpəs/ (n) : khuôn viên trường
- reputation /ˌrepjuˈteɪʃn/ (n) : danh tiếng
- experience /ɪkˈspɪəriəns/ (n, v): kinh nghiệm, trải qua
- culture /ˈkʌltʃə(r)/ (n): văn hóa
+ cultural /ˈkʌltʃərəl/ (a): thuộc về văn hóa
- scenery /ˈsiːnəri/ (n) : phong cảnh, cảnh vật
- nation /ˈneɪʃn/ (n) : quốc gia, đất nước
+ national /ˈnæʃnəl/ (a): thuộc về quốc gia
+ national bank ngân hàng nhà nước
- media /ˈmiːdiə/ (n): phương tiện truyền thông
- invent /ɪnˈvent/ (v): phát minh
+ invention /ɪnˈvenʃn/ (n) sự phát minh
+ inventor /ɪnˈventə(r)/ (n) nhà phát minh
- crier /ˈkraɪə(r)/ (n): người rao bán hàng
- popular /ˈpɒpjələ(r)/ (a): được ưa chuộng, phổ biến
+ popularity /ˌpɒpjuˈlærəti/ (n) tính phổ biến
- widely /ˈwaɪdli/ (adv): một cách rộng rãi
- teenager /ˈtiːneɪdʒə(r)/ (n): thanh thiếu niên
- variety /vəˈraɪəti/ (n): sự khác nhau, sự đa dạng
- channel /ˈtʃænl/ (n): kênh truyền hình
- control /kənˈtrəʊl/ (v) : điều kiển, kiểm soát
- stage /steɪdʒ/ (n): giai đoạn
- develop /dɪˈveləp/ (v) phát triển
+ development /dɪˈveləpmənt/ (n): sự phát triển
- interactive /ˌɪntərˈæktɪv/ (a): tương tác
- viewer /ˈvjuːə(r)/ (n): người xem
- show /ʃəʊ/ (n): buổi trình diễn
- remote /rɪˈməʊt/ (a) = far: xa
- interact /ˌɪntərˈækt/ (v): ảnh hưởng
+ interaction /ˌɪntərˈækʃn/ (n): sự tương tác
- benefit /ˈbenɪfɪt/ (n): ích lợi
- environment /ɪnˈvaɪrənmənt/ (n) : môi trường
+ environmental (a): thuộc về môi trường
- garbage /ˈɡɑːbɪdʒ/ (n): rác thải
- dump /dʌmp/ (n): bãi đổ, nơi chứa
- pollute /pəˈluːt/ (v): ô nhiễm
+ pollution /pəˈluːʃn/ (n): sự ô nhiễm
+ polluted /pəˈluːt/ (a): bị ô nhiễm
- deforestation /ˌdiːˌfɒrɪˈsteɪʃn/ (n): sự phá rừng
- improve /ɪmˈpruːv/ (v): cải tiến
+ improvement /ɪmˈpruːvmənt/ (n): sự cải tiến, sự cải thiện
- intermediate /ˌɪntəˈmiːdiət/ (a): trung cấp
- well-qualified / wel - /ˈkwɒlɪfaɪd/(a) : có trình độ cao
- tuition/tjuˈɪʃn/ (n) = fee: học phí
- academy /əˈkædəmi/ (n): học viện
- advertise /ˈædvətaɪz/ (v): quảng cáo
+ advertisement /ədˈvɜːtɪsmənt/ (n) = ad: bài quảng cáo
- edition /ɪˈdɪʃn/ (n): lần xuất bản
- look forward to + V-ing: mong đợi
- violent /ˈvaɪələnt/(a): bạo lực
+ violence /ˈvaɪələns/ (n): bạo lực
- documentary /ˌdɒkjuˈmentri/ (n): phim tài liệu
- inform /ɪnˈfɔːm/ (v): thông tin, cho hay
+ informative /ɪnˈfɔːmətɪv/ (a): có nhiều tin tức
+ information /ˌɪnfəˈmeɪʃn/(n): thông tin
- battle /ˈbætl/ (n): trận chiến
- communicate /kəˈmjuːnɪkeɪt/ (v): giao tiếp
+ communication /kəˌmjuːnɪˈkeɪʃn/ (n): sự giao tiếp
- relative /ˈrelətɪv/ (n): bà con, họ hàng
- means /miːnz/ (n): phương tiện
- useful for sb/ˈjuːsfl/ : có ích cho ai
- entertain /ˌentəˈteɪn/ (v): giải trí
+ entertainment /ˌentəˈteɪnmənt/ (n): sự giải trí
- commerce /ˈkɒmɜːs/ (n): thương mại
+ limitation/ˌlɪmɪˈteɪʃn/ (n): sự hạn chế
- time-consuming /ˈtaɪm kənsjuːmɪŋ/ (a): tốn nhiều thời gian
- suffer /ˈsʌfə(r)/ (v): chịu đựng
- response /rɪˈspɒns/(n, v): trả lời, phản hồi
- costly /ˈkɒstli/ (adv): tốn tiền
- alert /əˈlɜːt/ (a): cảnh giác
- surf /sɜːf/ (v): lướt trên mạng
- deforest /ˌdiːˈfɒrɪst/ (v): phá rừng
- dynamite /ˈdaɪnəmaɪt/ (n): chất nổ
- dynamite fishing: đánh cá bằng chất nổ
- pesticide /ˈpestɪsaɪd/ (n): thuốc trừ sâu
- volunteer /ˌvɒlənˈtɪə(r)/ (n): người tình nguyện
- conservationist /ˌkɒnsəˈveɪʃənɪst/ (n): người bảo vệ môi trường
- kindly /ˈkaɪndli/ (a): vui lòng, ân cần
- provide /prəˈvaɪd/(v): cung cấp
- disappoint /ˌdɪsəˈpɔɪnt/ (v): làm ai thất vọng
+ disappointed /ˌdɪsəˈpɔɪntɪd/ (a): thất vọng
- spoil /spɔɪl/ (v): làm hư hỏng, làm hại
- achieve /əˈtʃiːv/ (v): đạt được, làm được
+ achievement /əˈtʃiːvmənt/ (n): thành tựu
- persuade /pəˈsweɪd/ (v): thuyết phục
- protect /prəˈtekt/ (v): bảo vệ
+ protection/prəˈtekʃn/ (n): sự bảo vệ
- dissolve /dɪˈzɒlv/ (v): phân hủy, hoàn tan
- natural resources /ˈnætʃrəl - rɪˈsɔːs/ : nguồn tài nguyên thiên nhiên
- energy /ˈenədʒi/ (n): năng lượng
- exhausted fume /ɪɡˈzɔːstɪd - fjuːm/ : hơi, khói thải ra
- prevent /prɪˈvent/ (v): ngăn ngừa, đề phòng
+ prevention /prɪˈvenʃn/ (n): sự ngăn ngừa
- litter /ˈlɪtə(r)/ (v, n): xả rác, rác
- recycle /ˌriːˈsaɪkl/ (v): tái chế
- sewage /ˈsuːɪdʒ/ (n): nước thải
- junk-yard /ˈdʒʌŋkjɑːd/ (n): bãi phế thải
- treasure /ˈtreʒə(r)/ (n): kho tàng, kho báu
- stream /striːm/ (n): dòng suối
- nonsense /ˈnɒnsns/ (n): lời nói phi lý
- silly /ˈsɪli/ (a): ngớ ngẩn, khờ dại
- energy /ˈenədʒi/ (n): năng lượng
- enormous /ɪˈnɔːməs/(a): quá nhiều, to lớn
+ reduction /rɪˈdʌkʃn/ (n): sự giảm lại
- plumber /ˈplʌmə(r)/ (n): thợ sửa ống nước
- pipe/paɪp/ (n): đường ống (nước)
- faucet /ˈfɔːsɪt/ (n) = tap: vòi nước
- drip/drɪp/ (v): chảy thành giọt
- right away = immediately: (adv) ngay lập tức
- explanation /ˌekspləˈneɪʃn/(n): lời giải thích
- bubble /ˈbʌbl/ (n): bong bóng
- valuable /ˈvæljuəbl/ (a): quí giá
- keep on = go on = continue: tiếp tục
- minimize /ˈmɪnɪmaɪz/ (v): giảm đến tối thiểu
- complain to s.o /kəmˈpleɪn/ (v): than phiền, phàn nàn
- complicated /ˈkɒmplɪkeɪtɪd/ (a): phức tạp
+ complication /ˌkɒmplɪˈkeɪʃn/ (n): sự phức tạp
- resolution /ˌrezəˈluːʃn/ (n): cách giải quyết
- politeness /pəˈlaɪtnəs/(n): sự lịch sự
- transport /ˈtrænspɔːt/(v): vận chuyển
- break /breɪk/ (n): sự ngừng / nghỉ
- refreshment /rɪˈfreʃmənt/ (n): sự nghỉ ngơi
- surface /ˈsɜːfɪs/ (n): bề mặt
- electric shock (n): điện giật
- local /ˈləʊkl/ (a): thuộc về địa phương
+ local authorities/ɔːˈθɒrəti/: chính quyền đại phương
- prohibit /prəˈhɪbɪt/ (v) = ban (v) : ngăn cấm
+ prohibition /ˌprəʊɪˈbɪʃn/ (n): sự ngăn cấm
- appliance /əˈplaɪəns/ (n): đồ dùng
- solar energy: năng lượng mặt trời
- nuclear power: năng lượng hạt nhân
- power (n) = electricity: điện
- heat /hiːt/ (n, v) : sức nóng, làm nóng
- install /ɪnˈstɔːl/(v): lắp đặt
- luxuries /ˈlʌkʃəri/ (n): xa xỉ phẩm
- necessities /nəˈsesəti/ (n): nhu yếu phẩm
- consume /kənˈsjuːm/ (v): tiêu dùng
+ consumer /kənˈsjuːmə(r)/ (n): người tiêu dùng
+ consumption /kənˈsʌmpʃn/ (n): sự tiêu thụ
- effectively /ɪˈfektɪvli/ (adv): có hiệu quả
- household /ˈhaʊshəʊld/ (n): hộ, gia đình
- lightning /ˈlaɪtnɪŋ/ (n): sự thắp sáng
- replace /rɪˈpleɪs/ (v): thay thế
- bulb /bʌlb/ (n): bóng đèn tròn
- energy-saving (a): tiết kiệm năng lượng
- standard /ˈstændəd/(n): tiêu chuẩn
- scheme /skiːm/ (n): plan kế hoạch
- freezer /ˈfriːzə(r)/ (n): tủ đông
- tumble dryer /ˈtʌmbl - /ˈdraɪə(r)/: máy sấy
- category /ˈkætəɡəri/ (n): loại
- ultimately /ˈʌltɪmətli/ (adv) = finally: cuối cùng, sau hết
- innovate /ˈɪnəveɪt/ (v) = reform /rɪˈfɔːm/: đổi mới
+ innovation (n) = reform: sự đổi mới
- conserve /kənˈsɜːv/ (v): bảo tồn, bảo vệ
- purpose /ˈpɜːpəs/ (n): mục đích
- speech /spiːtʃ/ (n): bài diễn văn
- public transport: vận chuyển công cộng
- mechanic /məˈkænɪk/(n): thợ máy
- wastebasket /ˈweɪstbɑːskɪt/ (n): sọt rác
- celebrate /ˈselɪbreɪt/(v): làm lễ kỷ niệm
+ celebration /ˌselɪˈbreɪʃn/ (n): lễ kỷ niệm
- Easter /ˈiːstə(r)/ (n): lễ Phục Sinh
- Lunar New Year: Tết Nguyên Đán
- wedding /ˈwedɪŋ/ (n): đám cưới
- throughout /θruːˈaʊt/ (prep): suốt
- occur (v) = happen / take place: xảy ra, diễn ra
- decorate /ˈdekəreɪt/ (v): trang trí
+ decoration /ˌdekəˈreɪʃn/ (n): sự trang trí
- be together = gather : tập trung
- apart /əˈpɑːt/ (adv): cách xa
- Passover /ˈpɑːsəʊvə(r)/ (n): Lễ Quá Hải (của người Do thái)
- Jewish /ˈdʒuːɪʃ/ (n): người Do thái
- freedom /ˈfriːdəm/ (n): sự tự do
+ slavery /ˈsleɪvəri/ (n): sự nô lệ
- parade /pəˈreɪd/ (n): cuộc diễu hành
- colorful /ˈkʌləfl/ (a): nhiều màu, sặc sỡ
- compliment /ˈkɒmplɪmənt/ (n): lời khen
+ compliment so on sth: khen ai về việc gì
- well done: Giỏi lắm, làm tốt lắm
- congratulate so on sth /kənˈɡrætʃuleɪt/: chúc mừng ai về
+ congratulation(n): lời chúc mừng
+ Congratulations! Xin chúc mừng
- contest /ˈkɒntest/ (n): cuộc thi
- active /ˈæktɪv/ (a): tích cực
+ activist /ˈæktɪvɪst/(n): người hoạt động
- charity /ˈtʃærəti/(n): việc từ thiện
- nominate /ˈnɒmɪneɪt/ (v): chọn
- acquaintance /əˈkweɪntəns/ (n): sự quen biết
- trust /trʌst/ (n): sự tin cậy
+ trusty /ˈtrʌsti/ (a): đáng tin cậy
- express /ɪkˈspres/ (v): diễn tả
- memory /ˈmeməri/ (n): trí nhớ
- considerate /kənˈsɪdərət/ (a): ân cần, chu đáo
- generous /ˈdʒenərəs/ (a): rộng lượng, bao dung
+ generosity /ˌdʒenəˈrɒsəti/ (n) tính rộng lượng, sự bao dung
- priority /praɪˈɒrəti/(n): sự ưu tiên
- sense of humour/ˈhjuːmə(r)/ : tính hài hước
+ humourous /ˈhjuːmərəs/ (a): hài hước
- distinguish /dɪˈstɪŋɡwɪʃ/ (v): phân biệt
- in a word = in brief = in sum: tóm lại
- terrific /təˈrɪfɪk/(a) = wonderful /ˈwʌndəfl/: tuyệt vời
- disaster /dɪˈzɑːstə(r)/ (n): thảm họa
+ disastrous /dɪˈzɑːstrəs/ (a): tai hại
- snowstorm /ˈsnəʊstɔːm/ (n): bão tuyết
- earthquake /ˈɜːθkweɪk/ (n): động đất
- volcano /vɒlˈkeɪnəʊ/ (n): núi lửa
+ volcanic /vɒlˈkænɪk/(a): thuộc về núi lửa
+ typhoon /taɪˈfuːn/ (n): bão nhiệt đới
- weather forecast: dự báo thời tiết
- turn up: vặn lớn >< turn down: vặn nhỏ
- volume /ˈvɒljuːm/ (n): âm lượng
- temperature /ˈtemprətʃə(r)/ (n): nhiệt độ
- thunderstorm /ˈθʌndəstɔːm/ (n): bão có sấm sét
- south-central (a): phía nam miền trung/ nam trung bộ
- experience /ɪkˈspɪəriəns/ (v): trải qua
- highland /ˈhaɪlənd/(n): cao nguyên
- prepare for /prɪˈpeə(r)/ : chuẩn bị cho
- laugh at /lɑːf/: cười nhạo, chế nhạo
- just in case: nếu tình cờ xảy ra
- canned food: thức ăn đóng hộp
- imagine /ɪˈmædʒɪn/ (v): tưởng tượng
- support /səˈpɔːt/ (v): ủng hộ
- ladder /ˈlædə(r)/(n): cái thang
- blanket /ˈblæŋkɪt/ (n): chăn mền
- Pacific Rim: vành đai Thái Bình Dương
- tidal wave = tsunami /tsuːˈnɑːmi/ :sóng thần
- abrupt /əˈbrʌpt/ (a): thình lình
- shift /ʃɪft/ (n): sự chuyển dịch
- underwater /ˌʌndəˈwɔːtə(r)/(a): ở dưới nước
- movement /ˈmuːvmənt/ (n): sự chuyển động
- hurricane /ˈhʌrɪkən/ (n): bão
- cyclone /ˈsaɪkləʊn/ (n): cơn lốc
- predict /prɪˈdɪkt/ (v): đoán trước
+ prediction (n): sự đoán trước
- tornado /tɔːˈneɪdəʊ/ (n): bão xoáy
- funnel-shaped (a): có hình phễu
- baby carriage /ˈkærɪdʒ/: xe nôi
[SỰ SỐNG TRÊN CÁC HÀNH TINH KHÁC]
- UFOs = Unidentified Flying Objects: vật thể bay không xác định
- spacecraft /ˈspeɪskrɑːft/ (n): tàu vũ trụ
- planet /ˈplænɪt/ (n): hành tinh
- believe /bɪˈliːv/ (v): tin, tin tưởng
- aircraft /ˈeəkrɑːft/(n): máy bay
- balloon /bəˈluːn/ (n) : khinh khí cầu
- meteor /ˈmiːtiə(r)/ (n): sao băng
- evidence/ˈevɪdəns/ (n): bằng chứng
+ existence /ɪɡˈzɪstəns/(n): sự tồn tại
- experience /ɪkˈspɪəriəns/(n): kinh nghiệm
- pilot /ˈpaɪlət/ (n): phi hành gia
- alien /ˈeɪliən/ (n): người lạ
- claim /kleɪm/ (v): nhận là, cho là
- egg-shaped (a): có hình quả trứng
- sample /ˈsɑːmpl/ (n): vật mẫu
- capture /ˈkæptʃə(r)/ (v): bắt giữ
- take aboard: đưa lên tàu, máy bay
- examine /ɪɡˈzæmɪn/ (v): điều tra
- disappear /ˌdɪsəˈpɪə(r)/ (v) :biến mất
+ disappearance /ˌdɪsəˈpɪərəns/ (n): sự biến mất
- plate-like (a): giống cái dĩa
- device /dɪˈvaɪs/ (n): thiết bị
- proof /pruːf/ = support (n) : bằng chứng
+ healthy /ˈhelθi/ (a): khỏe mạnh
- space /speɪs/ (n): không gian
- physical condition: điều kiện thể chất
- perfect /ˈpɜːfɪkt/ (a): hoàn hảo
- orbit /ˈɔːbɪt/ (v): bay quanh quỹ đạo
- circus /ˈsɜːkəs/ (n): đoàn xiếc
- cabin /ˈkæbɪn/ (n): buồng lái
- marvelous /ˈmɑːvələs/ (a): kỳ diệu
1. artisan /ɑtɪ:’zæn/ (n.): thợ làm nghề thủ công
2. handicraft /’hændikrɑ:ft/ (n.): sản phẩm thủ công
3. workshop /’wɜ:kʃɒp/ (n.): xưởng, công xưởng
4. attraction /ə’trækʃn/ (n.): điểm hấp dẫn
5. preserve /prɪ’zɜ:v/ (v.): bảo tồn, gìn giữ
6. authenticity /ɔ:θen’tɪsəti/ (n.): tính xác thực, chân thật
7. cast /kɑ:st/ (v.): đúc (đồng…)
8. craft /krɑ:ft/ (n.): nghề thủ công
9. craftsman /’krɑ:ftsmən/ (n.): thợ làm đồ thủ công
10. team-building /’ti:m bɪldɪŋ/ (n.): xây dựng đội ngũ, tinh thần đồng đội
11. drumhead /drʌmhed/ (n.): mặt trống
12. embroider /ɪm’brɔɪdə(r)/ (v.): thêu
14. lacquerware /’lækəweə(r)/ (n.): đồ sơn mài
15. layer /’leɪə(r)/ (n.): lớp (lá…)
16. mould /məʊld/ (v.): đổ khuôn, tạo khuôn
17. sculpture /’skʌlptʃə(r)/ (n.): điêu khắc, đồ điêu khắc
18. surface /’sɜ:fɪs/ (n.): bề mặt
19. thread /θred/ (n.): chỉ, sợi
20. weave /wi:v/ (v.): đan (rổ, rá…), dệt (vải…)
21. turn up /tɜ:n ʌp/ (phr. v.): xuất hiện, đến
22. set off /set ɒf/ (phr. v.): khởi hành, bắt đầu chuyến đi
23. close down /kləʊz daʊn/ (phr. v.): đóng cửa, ngừng hoạt động
24. pass down /pɑ:s daʊn/ (phr. v.): truyền lại (cho thế hệ sau…)
25. face up to /feɪs ʌp tu/ (phr. v.): đối mặt, giải quyết
26. turn down /tɜ:n daʊn / (phr. v.): từ chối
27. set up /set ʌp/ (phr. v.): thành lập, tạo dựng
28. take over /teɪk əʊvə/ (phr. v.): tiếp quản, kế nhiệm, nối nghiệp
29. live on /lɪv ɒn/ (phr. v.): sống bằng, sống dựa vào
31. carve /kɑ:v/ (v.): chạm, khắc
32. stage /steɪdʒ/ (n.): bước, giai đoạn
33. artefact /’ɑ:tɪfækt/ (n.): đồ tạo tác
34. loom /lu:m/ (n.): khung cửi dệt vải
35. versatile /’vɜ:sətaɪl/ (adj.): nhiều tác dụng, đa năng
36. willow /’wɪləʊ/ (n.): cây liễu
37. charcoal /’tʃɑ:kəʊl/ (n.): chì, chì than (để vẽ)
38. numerous /’nju:mərəs/ (adj.): nhiều, đông đảo, số lượng lớn
1. fabulous (adj) /ˈfæbjələs/: tuyệt vời, tuyệt diệu
2. reliable (adj) /rɪˈlaɪəbl/: đáng tin cậy
3. metropolitan (adj) /ˌmetrəˈpɒlɪtən/: (thuộc về) đô thị, thu phu
4. multicultural (adj) /ˌmʌltiˈkʌltʃərəl/: đa văn hóa
5. variety (n) /vəˈraɪəti/: sự phong phu, đa dạng
6. grow up (ph.v) /ɡrəʊ ʌp/: lớn lên, trưởng thành
7. packed (adj) /pækt/: chật ních người
8. urban (adj) /ˈɜːbən/: (thuộc) đô thị, thành thị
9. Oceania (n) /ˌəʊsiˈɑːniə/: châu Đại Dương
10. medium-sized (adj) /ˈmiːdiəm-saɪzd/: cỡ vừa, cỡ trung
11. forbidden (adj) /fəˈbɪdn/: bị cấm
12. easy-going (adj) /ˈiːzi-ˈɡəʊɪŋ/: thoải mái, dễ tính
13. downtown (adj) /ˌdaʊnˈtaʊn/: (thuộc) trung tâm thành phố, khu thương mại
14. skyscraper (n) /ˈskaɪskreɪpə/: nhà cao chọc trời
15. stuck (adj) /stʌk/: mắc ket, không di chuyển đươc
16. wander (v) /ˈwɒndə/: đi lang thang
17. affordable (adj) /əˈfɔːdəbl/: (giá cả) phải chăng
18. conduct (v) /kənˈdʌkt/: thực hiện
19. determine (v) /dɪˈtɜːmɪn/: xác định
20. factor (n) /ˈfæktə/: yếu tố
21. confl ict (n) /ˈkɒnfl ɪkt/: xung đột
22. indicator (n) /ˈɪndɪkeɪtə/: chỉ số
24. urban sprawl /ˈɜːbən sprɔːl/: sự đô thị hóa
25. index (n) /ˈɪndeks/: chỉ số
26. metro (n) /ˈmetrəʊ/: tàu điện ngầm
27. dweller (n) /ˈdwelə/: cư dân
28. negative (adj) /ˈneɡətɪv/: tiêu cực
29. for the time being /fə(r) ðə taɪm ˈbiːɪŋ/: hiện thời, trong lúc này
UNIT 3. TEEN STRESS AND PRESSURE
Áp lực và căng thẳng tuổi thiếu niên
1. adolescence (n) /ˌædəˈlesns/: giai đoạn vị thành niên
2. adulthood (n) /ˈædʌlthʊd/: giai đoạn trưởng thành
3. calm (adj) /kɑːm/: bình tĩnh
4. cognitive skill /ˈkɒɡnətɪv skɪl/: kĩ năng tư duy
5. concentrate (v) /kɒnsntreɪt/: tập trung
6. confi dent (adj) /ˈkɒnfɪdənt/: tự tin
7. delighted (adj) /dɪˈlaɪtɪd/: vui sương
8. depressed (adj) /dɪˈprest/: tuyệt vọng
9. embarrassed (adj) /ɪmˈbærəst/: xấu hổ
10. emergency (n) /iˈmɜːdʒənsi/: tình huống khẩn cấp
11. frustrated (adj) /frʌˈstreɪtɪd/: bực bội (vì không giải quyết được việc gì)
12. helpline (n) /ˈhelplaɪn/: đường dây nóng trợ giup
13. house-keeping skill /haʊs-ˈkiːpɪŋ skɪl/: kĩ năng làm việc nhà
14. independence (n) /ˌɪndɪˈpendəns/: sự độc lập, tự lập
15. informed decision (n) /ɪnˈfɔːmd dɪˈsɪʒn/: quyết định có cân nhắc
16. left out (adj) /left aʊt/: cảm thấy bị bỏ rơi, bị cô lập
17. life skill /laɪf skɪl/: kĩ năng sống
18. relaxed (adj) /rɪˈlækst/: thoải mái, thư giãn
19. resolve conflict (v) /rɪˈzɒlv ˈkɒnflɪkt/: giải quyết xung đột
20. risk taking (n) /rɪsk teɪkɪŋ/: liều lĩnh
21. self-aware (adj) /self-əˈweə(r)/: tự nhận thức, ngộ ra
22. self-disciplined (adj) /self-ˈdɪsəplɪnd/: tự rèn luyện
23. stressed (adj) /strest/: căng thẳng, mệt mỏi
24. tense (adj) /tens/: căng thẳng
25. worried (adj) /ˈwɜːrid/: lo lắng
1. act out (v) /ækt aʊt/: đóng vai, diễn
2. arctic (adj) /ˈɑːktɪk/: (thuộc về) Bắc cực
3. bare-footed (adj) /beə(r)-fʊtɪd/: chân đất
4. behave (v) (+oneself) /bɪˈheɪv/: ngoan, biết cư xử
5. dogsled (n) /ˈdɒɡsled/: xe chó kéo
6. domed (adj) /dəʊmd/: hình vòm
7. downtown (adv) /ˌdaʊnˈtaʊn/: vào trung tâm thành phố
8. eat out (v) /iːt aʊt/: ăn ngoài
9. entertain (v) /ˌentəˈteɪn/: giải trí
10. event (n) /ɪˈvent/: sự kiện
11. face to face (adv) /feɪs tʊ feɪs/: trực diện, mặt đối mặt
12. facility (n) /fəˈsɪləti/: phương tiện, thiết bị
13. igloo (n) /ˈɪɡluː/: lều tuyết
14. illiterate (adj) /ɪˈlɪtərət/: thất học
15. loudspeaker (n) /ˌlaʊdˈspiːkə(r)/: loa
16. occasion (n) /əˈkeɪʒn/: dịp
17. pass on (ph.v) /pɑːs ɒn/: truyền lại, kể lại
19. snack (n) /snæk/: đồ ăn vặt
20. street vendor (n) /striːt ˈvendə(r)/: người bán hàng rong
21. strict (adj) /strɪkt/: nghiêm khắc
1. administrative (adj) /ədˈmɪnɪstrətɪv/: thuộc về hoặc liên quan đến việc quản lý; hành chính
2. astounding (adj) /əˈstaʊndɪŋ/: làm sững sờ, làm sửng sốt
3. cavern (n) /ˈkævən/: hang lớn, động
4. citadel (n) /ˈsɪtədəl/: thành lũy, thành trì
5. complex (n) /ˈkɒmpleks/: khu liên hơp, quần thể
6. contestant (n) /kənˈtestənt/: thí sinh
7. fortress (n) /ˈfɔːtrəs/: pháo đài
8. geological (adj) /ˌdʒiːəˈlɒdʒɪkl/: (thuộc) địa chất
9. limestone (n) /ˈlaɪmstəʊn/: đá vôi
10. measure (n) /ˈmeʒə(r)/: biện pháp, phương sách
11. paradise (n) /ˈpærədaɪs/: thiên đường
12. picturesque (adj) /ˌpɪktʃəˈresk/: đẹp, gây ấn tượng mạnh (phong cảnh)
13. recognition (n) /ˌrekəɡˈnɪʃn/: sự công nhận, sự thưa nhận
14. rickshaw (n) /ˈrɪkʃɔː/: xe xích lô, xe kéo
15. round (in a game) (n) /raʊnd/: hiệp, vòng (trong trò chơi)
16. sculpture (n) /ˈskʌlptʃə(r)/: bức tượng (điêu khắc)
17. setting (n) /ˈsetɪŋ/: khung cảnh, môi trường
18. spectacular (adj) /spekˈtækjələ(r)/: đẹp mắt, ngoạn mục, hùng vĩ
19. structure (n) /ˈstrʌktʃə(r)/: công trình kiến trúc, công trình xây dựng
1. annoyed (adj) /əˈnɔɪd/: bực mình, khó chịu
2. astonished (adj) /əˈstɒnɪʃt/: kinh ngạc
4. compartment (n) /kəmˈpɑːtmənt/: toa xe
5. clanging (adj) /klæŋɪŋ/: tiếng leng keng
6. cooperative (adj) /kəʊˈɒpərətɪv/: hợp tác
7. elevated walkway (n) /ˈelɪveɪtɪd ˈwɔːkweɪ/: lối đi dành cho người đi bộ
8. exporter (n) /ekˈspɔːtə(r)/: nước xuất khẩu, người xuất khẩu
9. extended family (n) /ɪkˈstendɪd ˈfæməli/: gia đình nhiều thế hệ cùng sống chung
10. flyover (n) /ˈflaɪəʊvə(r)/: cầu vượt (cho xe máy, ôtô)
11. manual (adj) /ˈmænjuəl/: làm (gì đó) bằng tay
12. mushroom (v) /ˈmʌʃrʊm/: mọc lên như nấm
13. noticeable (adj) /ˈnəʊtɪsəbl/: gây chú ý, đáng chú ý
14. nuclear family (n) /ˈnjuːkliə(r) ˈfæməli/: gia đình hạt nhân
15. photo exhibition (n) /ˈfəʊtəʊ ˌeksɪˈbɪʃn/: triển lãm ảnh
16. pedestrian (n) /pəˈdestriən/: người đi bộ
18. rubber (n) /ˈrʌbə(r)/: cao su
20. thatched house (n) /θætʃt haʊs/: nhà tranh mái lá
21. tiled (adj) /taɪld/: lợp ngói, bằng ngói
22. tram (n) /træm/: xe điện, tàu điện
23. trench (n) /trentʃ/: hào giao thông
24. tunnel (n) /ˈtʌnl/: đường hầm, cống ngầm
25. underpass (n) /ˈʌndəpɑːs/: đường hầm cho người đi bộ qua đường
UNIT 7. RECIPES AND EATING HABITS
2. cube (n) /kjuːb/: miếng hình lập phương
3. deep-fry (v) /diːp-fraɪ/: rán ngập mỡ
5. drain (v) /dreɪn/: làm ráo nước
6. garnish (v) /ˈɡɑːrnɪʃ/: trang trí (món ăn)
9. marinate (v) /ˈmærɪneɪt/: ướp
10. peel (v) /piːl/: gọt vỏ, bóc vỏ
11. purée (v) /ˈpjʊəreɪ/: xay nhuyễn
13. shallot (n) /ʃəˈlɒt/: hành khô
16. sprinkle (v) /ˈsprɪŋkl/: rắc
18. staple (n) /ˈsteɪpl/: lương thực chính
19. starter (n) /ˈstɑːtə(r)/: món khai vị
22. stir-fry (v) /stɜː(r)-fraɪ/: xào
23. tender (adj) /ˈtendə(r)/: mềm
24. versatile (adj) /ˈvɜːsətaɪl/: đa dụng
25. whisk (v) /wɪsk/: đánh (trứng…)
1. affordable (adj) /əˈfɔːdəbl/: có thể chi trả được, hợp túi tiền
2. air (v) /eə(r)/: phát sóng (đài, vô tuyến)
3. breathtaking (adj) /ˈbreθteɪkɪŋ/: ấn tượng, hấp dẫn
4. check-in (n) /tʃek-ɪn/: việc làm thủ tục lên máy bay
5. checkout (n) /ˈtʃekaʊt/: thời điểm rời khỏi khách sạn
6. confusion (n) /kənˈfjuːʒn/: sự hoang mang, bối rối
7. erode away (v) /ɪˈrəʊd əˈweɪ/: mòn đi
8. exotic (adj) /ɪɡˈzɒtɪk/: kì lạ
9. explore (v) /ɪkˈsplɔː(r)/ thám hiểm
10. hyphen (n) /ˈhaɪfn/ dấu gạch ngang
11. imperial (adj) /ɪmˈpɪəriəl/ (thuộc về) hoàng đế
12. inaccessible (adj) /ˌɪnækˈsesəbl/ không thể vào/tiếp cận được
13. lush (adj) /lʌʃ/ tươi tốt, xum xuê
14. magnif cence (n) /mæɡˈnɪfɪsns/ sự nguy nga, lộng lẫy, tráng lệ
15. not break the bank (idiom) /nɒt breɪk ðə bæŋk/: không tốn nhiều tiền
16. orchid (n) /ˈɔːkɪd/: hoa lan
17. package tour (n) /ˈpækɪdʒ tʊə(r)/: chuyến du lịch trọn gói
18. pile-up (n) /paɪl-ʌp/: vụ tai nạn do nhiều xe đâm nhau
19. promote (v) /prəˈməʊt/: giúp phát triển, quảng bá
20. pyramid (n) /ˈpɪrəmɪd/: kim tự tháp
21. safari (n) /səˈfɑːri/: cuộc đi săn, cuộc hành trình (bằng đường bộ nhất là ở đông và nam phi)
22. stalagmite (n) /stəˈlæɡmaɪt/: măng đá
23. stimulating (adj) /ˈstɪmjuleɪtɪŋ/: thú vị, đầy phấn khích
24. touchdown (n) /ˈtʌtʃdaʊn/: sự hạ cánh
25. varied (adj) /ˈveərid/: đa dạng
1. accent (n) /ˈæksent/: giọng điệu
2. bilingual (adj) /ˌbaɪˈlɪŋɡwəl/: người sử dụng được hai thứ tiếng; sử dụng được hai thứ tiếng
3. dialect (n) /ˈdaɪəlekt/ tiếng địa phương
4. dominance (n) /ˈdɒmɪnəns/ chiếm ưu thế
5. establishment (n) /ɪˈstæblɪʃmənt/ việc thành lập, thiết lập
6. factor (n) /ˈfæktə(r)/ yếu tố
7. get by in (a language) (v) /get baɪ ɪn/: cố gắng sử dụng được một ngôn ngữ với với những gì mình có
8. global (adj) /ˈɡləʊbl/: toàn cầu
9. flexibility (n) /ˌfl eksəˈbɪləti/: tính linh hoạt
10. fluent (adj) /ˈfl uːənt/: trôi chảy
11. imitate (v) /ˈɪmɪteɪt/: bắt chước
12. immersion school (n) /ɪˈmɜːʃn skuːl/: trường học nơi một ngôn ngữ khác tiếng mẹ đẻ được sử dụng hoàn toàn
13. massive (adj) /ˈmæsɪv/: to lớn
14. mother tongue (n) /ˈmʌðə tʌŋ/: tiếng mẹ đẻ
15. multinational (adj) /ˈmʌːtiˈnæʃnəl/: đa quốc gia
16. off cial (adj) /əˈfɪʃl/: (thuộc về) hành chính; chính thức
17. openness (n) /ˈəʊpənnəs/ độ mở
18. operate (v) /ˈɒpəreɪt/ đóng vai trò
19. pick up (a language) (v) /pɪk ʌp/: học một ngôn ngữ theo cách tự nhiên từ môi trường xung quanh
20. punctual (adj) /ˈpʌŋktʃuəl/: đúng giờ
21. rusty (adj) /ˈrʌsti/: giảm đi do lâu không thực hành/sử dụng
22. simplicity (n) /sɪmˈplɪsəti/: sự đơn giản
23. variety (n) /vəˈraɪəti/: thể loại
1. astronaut (n) /ˈæstrənɔːt/: phi hành gia
2. astronomy (n) /əˈstrɒnəmi/: thiên văn học
3. attach (v) /əˈtætʃ/: buộc, gài
4. float (v) /fləʊt/: trôi (trong không gian)
5. habitable (adj) /ˈhæbɪtəbl/: có đủ điều kiện cho sự sống
6. International Space Station (ISS) (n) /ˌɪntəˈnæʃnəl speɪs ˈsteɪʃn/: Trạm vũ trụ quốc tế ISS
7. galaxy (n) /ˈɡæləksi/: thiên hà
9. launch (v, n) /lɔːntʃ/: phóng
10. meteorite (n) /ˈmiːtiəraɪt/: thiên thạch
11. microgravity (n) /ˈmaɪkrəʊ ˈɡrævəti/: tình trạng không trọng lực
12. mission (n) /ˈmɪʃn/: chuyến đi, nhiệm vụ
13. operate (v) /ˈɒpəreɪt/: vận hành
14. orbit (v, n) /ˈɔːbɪt/: xoay quanh, đi theo quỹ đạo
15. parabolic flight (n) /ˌpærəˈbɒlɪk flaɪt/: chuyến bay tạo môi trường không trọng lực
16. rocket (n) /ˈrɒkɪt/: tên lửa
17. rinseless (adj) /rɪnsles/: không cần xả nước
18. satellite (n) /ˈsætəlaɪt/: vệ tinh
19. space tourism (n) /speɪs ˈtʊərɪzəm/: ngành du lịch vũ trụ
20. spacecraft (n) /ˈspeɪskrɑːft/: tàu vũ trụ
21. spaceline (n) /ˈspeɪslaɪn/: hãng hàng không vũ trụ
22. spacesuit (n) /ˈspeɪssuːt/: trang phục du hành vũ trụ
23. spacewalk (n) /ˈspeɪswɔːk/: chuyến đi bộ trong không gian
24. telescope (n) /ˈtelɪskəʊp/: kính thiên văn
25. universe (n) /ˈjuːnɪvɜːs/: vũ trụ